Untitled Page
 HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Nhân viên kinh doanh
0909.919.331 (Mr.Cường)

 BẠN BIẾT ĐẾN SAPACOVN QUA PHƯƠNG TIỆN NÀO
Bình chọn | Kết quả

  LIÊN KẾT
  Tìm kiếm Hoá chất - Chemicals
  Chemicals - Kinh doanh hóa chất
  Tập Đoàn Hóa Chất Việt Nam
  Vnexpress.net
  Dantri.com
  Basf
  Hoá chất công nghiệp - vatgia
  Hoá chất dung môi ngành sơn
  Hoá học, Chemicals - solvent
  Chemicals for paints - ink
  Hóa chất dung môi - Chemicals Solvents for paint
  Hóa chất công nghiệp - Industrial Chemicals
  Kinh doanh dung môi
  Cục Hóa Chất
  Ngân hàng VietcomBank
  PETRONAS - Malaysia
  Dow chemicals
  Tìm kiếm Hoá chất - Finding Chemicals
  SOLVENT - CHEMICAL BLOG
  SAPACHEMICALS - SAPACOVN
  PRICE of SOLVENTS
  LIST of CHEMICALS (SAPA Co.,Ltd)
  HƯỚNG DẪN MUA HÀNG - Danh mục hóa chất SAPA
HÀNG GIÁ CẠNH TRANH
PROPYLENE GLYCOL USP/EP Grade - DOW
Theo thị trường
Dimethylformamide, DMF, Formic acid dimethylamide
Theo thị trường
MONOETHYLENE GLYCOL, MEG, Ethylene Glycol
Theo thị trường
Diethanolamine (DEA) - Petronas - Malaysia
Theo thị trường
Ethanol 99.5% - 99.9%, Anhydrous Alcohol, Fuel EOH
Theo thị trường
MONOETHANOLAMINE (MEA) ; ethanolamine
Theo thị trường
XYLENE, Mixed Xylene , C8H10, dimethyl benzen
Theo thị trường
ACETONE, AC, DMK, CH3COCH3
Theo thị trường
Toluenediisocyanate, TDI, Lupranate T 80 - DOW
Theo thị trường
ETHYL ACETATE, EAC, Methyl Acetate, MAC
Theo thị trường
N-HEXANE, Hexane Fluid, C6H14, hexane solvent
Theo thị trường
ISOBUTANOL, Isobutyl alcohol, secondary butanol
Theo thị trường
Methylene Chloride, MC, CH2CL2, Chlorinated sol
Theo thị trường
Butyl Acetate, N-Butyl Acetate, Butyl solvent
Theo thị trường
DOWANOL PMA, METHOXYPROPYL ACETATE, MPA
Theo thị trường
Cyclohexanone, CYC, dầu Ông già, Anone Solvent
Theo thị trường
ISOPHORONE, dung môi A783, C4H9O, IP solvent
Theo thị trường
Methanol, CH3OH: dung môi công nghiệp, cồn CN
Theo thị trường
BUTYL CELLOSOLVE, BCS, CAS.No: 29094300
37 USD
Nhựa keo 3755, 7322, 7303, 7302, Acrylic Polyol
Theo thị trường
Methyl isobutyl ketone, MIBK, dung môi mực in
Theo thị trường
HÀNG MỚI VỀ
N-BUTANOL, n-butyl alcohol; n-Butanol Tech
Theo thị trường
TOLUENE; C7H8; (Tol)
Theo thị trường
ETHYL CELLOSOLVE, ECS, Ethyl Glycol
Theo thị trường
Nonyl Phenol Ethoxylate, NP9, Alcohol Ethoxylate
Theo thị trường
DEIPA 85%, TIPA 85%; Triisopropanolamine, MIPA
Theo thị trường
DOWPER Solvent, PCE, Tetrachloroethylene, Perchlor
Theo thị trường
Dipropylene glycol, DPG, hoá mỹ phẩm, hương liệu
Theo thị trường
Anti-skin B, Chống tạo màng sơn, phụ gia sơn
Theo thị trường
DIBUTYLPHTHALATE, DBP, PALATINOL C, BASF
Theo thị trường
NITROCELLULOSE RESIN, nhựa Nitro, RS 1/2, 1/4
Theo thị trường
DIETHYLENE GLYCOL, DEG, dầu thuỷ lực, bôi trơn
Theo thị trường
TRICHLOROETHYLENE, TCE, dung môi tẩy dầu
Theo thị trường
BUTYL CARBITOL, BC, Butyl diglycol (BDG)
Theo thị trường
EPOXY RESIN, DER 331, nhựa epoxy 331, Dow - USA
Theo thị trường
TRIETHANOLAMINE 99% , TEA 99%, TEA 85%
Theo thị trường
Propylene Glycol USP/EP grade, PG dược DOW
Theo thị trường
OCTOATE COBALT 10 %, Pb 32%, Mn 10%, Ca 10%,
Theo thị trường
Chlorinated Paraffin, CERECLOR S52, S54, clor hoá
Theo thị trường
ZINC STEARATE, Kẽm stearate, sơn, cao su, nhựa
Theo thị trường
NHỰA EPOXY, E44, DER 671, DER 669E, DER 331
Theo thị trường
CELLOSOLVE ACETATE, CAC, Ethyl Glycol Acetate
Theo thị trường
ISO PROPYL ALCOHOL, IPA 99%, IPA Tech, isopropanol
Theo thị trường
Nhựa Alkyd: Alkyd resin 1269,1423,3004, 1108, 3304
Theo thị trường
ETERKYD 3755 - X -80, Acrylic polyol, sơn PU, bóng
Theo thị trường
Polyalkylene glycol butyl ethyl, Dầu se sợi PE-PP
Theo thị trường
Monoethanolamine ; MEA ; Ethanolamine
Theo thị trường
SYLOID C906 - C803, chất làm mờ bề mặt sơn, mực in
Theo thị trường
DIOCTYLPHTHALATE, DOP, DOTP, Hexamoll DINCH
Theo thị trường
Polyethylene Glycol; PEG 400, PEG 600, PEG 4000
Theo thị trường
Mono ethylene glycol, MEG, Ethylene Glycol
Theo thị trường
Butyl Cellosolve, BCS; Butyl glycol; Glycol EB
Theo thị trường
METHYL ETHYL KETONE, MEK Solvent
Theo thị trường
PHOSPHORIC ACID, H3PO4, 85% min, Food Grade
Theo thị trường
Danh mục mới hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng tron - ( 1/22/2008 - 13701 Views )
Bộ Thủy sản vừa ban hành danh mục mới các hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (QĐ- số 07).
Bộ Thủy sản vừa ban hành danh mục mới các hóa chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (QĐ- số 07).

Theo đó, có 17 hóa chất và kháng sinh bị cấm sử dụng như Aristolochia spp, Chloramphenicol hay chloroform...trong tất cả các khâu sản xuất giống, nuôi trồng hay bảo quản, chế biến. 34 loại hóa chất và kháng sinh khác bị hạn chế sử dụng như Amoxicillin, Ampixillin hay Benzylpenicillin thường dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc thú y cho động thực vật thủy sản và lưỡng cư.

Cùng với danh mục này, Bộ Thủy sản cũng quy định không cho phép trộn lẫn quá hai loại hóa chất kháng sinh trong một sản phẩm thuốc, hóa chất; không cho phép trộn lẫn các hoạt chất cùng nhóm Flouroquinolone với nhau.

Mọi sản phẩm thức ăn, hóa chất tẩy rửa khử trùng hay thuốc thú y phải ghi nhãn theo quy định và kèm dòng chữ “Không chứa các chất cấm sử dụng theo QĐ số 07...”.

Nguồn: "Thời báo KTVN điện tử", 25/3/2005


Cẩm Giang (St)
admin
Nguồn :Bộ thuỷ sản
Các tin khác :
User Name
Mật khẩu
Đăng nhập | Đăng ký

 GIỎ HÀNG CỦA BẠN
ĐẶT MUA  

 TIN TỨC SỰ KIỆN
Được giảm thuế mà chưa tận dụng 12/1/2008
TOP 500 DOANH NGHIỆP HÀNG ĐẦU VỀ DOANH THU TẠI VIỆ 12/1/2008
Danh mục mới hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng tron 1/22/2008
LIST OF CHEMICALS ARE SUPPLYING NOW -- < (*L*)> NE 1/19/2008

Untitled Page
TRANG CHỦ CÔNG TY SẢN PHẨM HỖ TRỢ LIÊN HỆ